"nguyên tố" meaning in All languages combined

See nguyên tố on Wiktionary

Adjective [Tiếng Việt]

IPA: ŋwiən˧˧ to˧˥ [Hà-Nội], ŋwiəŋ˧˥ to̰˩˧ [Huế], ŋwiəŋ˧˧ to˧˥ [Saigon], ŋwiən˧˥ to˩˩ [Vinh, Thanh-Chương], ŋwiən˧˥˧ to̰˩˧ [Hà-Tĩnh]
Etymology: Phiên đọc từ tiếng Hán 元素.
  1. Nói một số nguyên chỉ chia hết cho chính nó và cho 1.
    Sense id: vi-nguyên_tố-vi-adj-AVS6TA0t Topics: mathematics
  2. Nói một số nguyên chỉ chia hết cho chính nó và cho 1.
    Số nguyên tố cùng nhau - Nói nhiều số nguyên không có ước số chung nào ngoài số 1.
    Sense id: vi-nguyên_tố-vi-adj-cyYrs1Cc Topics: mathematics
  3. Nói một số nguyên chỉ chia hết cho chính nó và cho 1.
    Số nguyên tố sánh đôi - Nói nhiều số nguyên tố cùng nhau từng đôi một.
    Sense id: vi-nguyên_tố-vi-adj-7E~0aZqE Topics: mathematics
The following are not (yet) sense-disambiguated
Related terms: số nguyên tố Translations: prime (Tiếng Anh)

Noun [Tiếng Việt]

IPA: ŋwiən˧˧ to˧˥ [Hà-Nội], ŋwiəŋ˧˥ to̰˩˧ [Huế], ŋwiəŋ˧˧ to˧˥ [Saigon], ŋwiən˧˥ to˩˩ [Vinh, Thanh-Chương], ŋwiən˧˥˧ to̰˩˧ [Hà-Tĩnh]
Etymology: Phiên đọc từ tiếng Hán 元素.
  1. Loại nguyên tử có những tính chất hóa học nhất định dù ở trạng thái tự do hay trạng thái hóa hợp.
    Sense id: vi-nguyên_tố-vi-noun-GTU1zMN~ Topics: chemistry
The following are not (yet) sense-disambiguated
Translations: chemical (Tiếng Anh), element (Tiếng Anh), element (Tiếng Anh), 元素 (Tiếng Trung Quốc)
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Hóa học",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ Hán-Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Toán học",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Tính từ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "etymology_text": "Phiên đọc từ tiếng Hán 元素.",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              31,
              40
            ]
          ],
          "text": "Trong không khí và nước đều có nguyên tố o-xy."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Loại nguyên tử có những tính chất hóa học nhất định dù ở trạng thái tự do hay trạng thái hóa hợp."
      ],
      "id": "vi-nguyên_tố-vi-noun-GTU1zMN~",
      "topics": [
        "chemistry"
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ŋwiən˧˧ to˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ŋwiəŋ˧˥ to̰˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ŋwiəŋ˧˧ to˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ŋwiən˧˥ to˩˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ŋwiən˧˥˧ to̰˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "translations": [
    {
      "lang": "Tiếng Anh",
      "lang_code": "en",
      "word": "chemical"
    },
    {
      "lang": "Tiếng Anh",
      "lang_code": "en",
      "word": "element"
    },
    {
      "lang": "Tiếng Anh",
      "lang_code": "en",
      "word": "element"
    },
    {
      "lang": "Tiếng Trung Quốc",
      "lang_code": "zh",
      "word": "元素"
    }
  ],
  "word": "nguyên tố"
}

{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Hóa học",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ Hán-Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Toán học",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Tính từ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "etymology_text": "Phiên đọc từ tiếng Hán 元素.",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "adj",
  "pos_title": "Tính từ",
  "related": [
    {
      "word": "số nguyên tố"
    }
  ],
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              17,
              26
            ]
          ],
          "text": "3 và 5 là các số nguyên tố"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Nói một số nguyên chỉ chia hết cho chính nó và cho 1."
      ],
      "id": "vi-nguyên_tố-vi-adj-AVS6TA0t",
      "topics": [
        "mathematics"
      ]
    },
    {
      "glosses": [
        "Nói một số nguyên chỉ chia hết cho chính nó và cho 1.",
        "Số nguyên tố cùng nhau - Nói nhiều số nguyên không có ước số chung nào ngoài số 1."
      ],
      "id": "vi-nguyên_tố-vi-adj-cyYrs1Cc",
      "topics": [
        "mathematics"
      ]
    },
    {
      "glosses": [
        "Nói một số nguyên chỉ chia hết cho chính nó và cho 1.",
        "Số nguyên tố sánh đôi - Nói nhiều số nguyên tố cùng nhau từng đôi một."
      ],
      "id": "vi-nguyên_tố-vi-adj-7E~0aZqE",
      "topics": [
        "mathematics"
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ŋwiən˧˧ to˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ŋwiəŋ˧˥ to̰˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ŋwiəŋ˧˧ to˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ŋwiən˧˥ to˩˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ŋwiən˧˥˧ to̰˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "translations": [
    {
      "lang": "Tiếng Anh",
      "lang_code": "en",
      "word": "prime"
    }
  ],
  "word": "nguyên tố"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ",
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Hóa học",
    "Mục từ Hán-Việt",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Toán học",
    "Tính từ"
  ],
  "etymology_text": "Phiên đọc từ tiếng Hán 元素.",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              31,
              40
            ]
          ],
          "text": "Trong không khí và nước đều có nguyên tố o-xy."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Loại nguyên tử có những tính chất hóa học nhất định dù ở trạng thái tự do hay trạng thái hóa hợp."
      ],
      "topics": [
        "chemistry"
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ŋwiən˧˧ to˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ŋwiəŋ˧˥ to̰˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ŋwiəŋ˧˧ to˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ŋwiən˧˥ to˩˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ŋwiən˧˥˧ to̰˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "translations": [
    {
      "lang": "Tiếng Anh",
      "lang_code": "en",
      "word": "chemical"
    },
    {
      "lang": "Tiếng Anh",
      "lang_code": "en",
      "word": "element"
    },
    {
      "lang": "Tiếng Anh",
      "lang_code": "en",
      "word": "element"
    },
    {
      "lang": "Tiếng Trung Quốc",
      "lang_code": "zh",
      "word": "元素"
    }
  ],
  "word": "nguyên tố"
}

{
  "categories": [
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Hóa học",
    "Mục từ Hán-Việt",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Toán học",
    "Tính từ"
  ],
  "etymology_text": "Phiên đọc từ tiếng Hán 元素.",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "adj",
  "pos_title": "Tính từ",
  "related": [
    {
      "word": "số nguyên tố"
    }
  ],
  "senses": [
    {
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              17,
              26
            ]
          ],
          "text": "3 và 5 là các số nguyên tố"
        }
      ],
      "glosses": [
        "Nói một số nguyên chỉ chia hết cho chính nó và cho 1."
      ],
      "topics": [
        "mathematics"
      ]
    },
    {
      "glosses": [
        "Nói một số nguyên chỉ chia hết cho chính nó và cho 1.",
        "Số nguyên tố cùng nhau - Nói nhiều số nguyên không có ước số chung nào ngoài số 1."
      ],
      "topics": [
        "mathematics"
      ]
    },
    {
      "glosses": [
        "Nói một số nguyên chỉ chia hết cho chính nó và cho 1.",
        "Số nguyên tố sánh đôi - Nói nhiều số nguyên tố cùng nhau từng đôi một."
      ],
      "topics": [
        "mathematics"
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ŋwiən˧˧ to˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ŋwiəŋ˧˥ to̰˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ŋwiəŋ˧˧ to˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ŋwiən˧˥ to˩˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ŋwiən˧˥˧ to̰˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "translations": [
    {
      "lang": "Tiếng Anh",
      "lang_code": "en",
      "word": "prime"
    }
  ],
  "word": "nguyên tố"
}

Download raw JSONL data for nguyên tố meaning in All languages combined (2.6kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable All languages combined dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-10-07 from the viwiktionary dump dated 2025-10-02 using wiktextract (19bd8d3 and 1ab82da). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.